Ground nghĩa
WebOct 5, 2024 · Thành ngữ trái nghĩa: head in the clouds. Cách dùng: Cấu trúc thường gặp: Have both feet on the ground; Keep both feet on the ground; Have one’s feet on the ground; Keep one’s feet on the ground; Lưu ý: Chỉ dùng một trong hai: tính từ sở hữu (one’s) hoặc both. Không bao giờ dùng cả hai. Have my both ... WebMar 15, 2024 · Một kế hoạch, công việc, ý tưởng “get off the ground” nghĩa là nó được bắt đầu thực hiện, hoặc trở nên thành công, giống như thời điểm chiếc may bay nhấc mình bay lên trời sau thời gian lấy đà ở đường băng vậy. VÍ DỤ: To this day, no video game adaptation of the book series ever got off the ground.
Ground nghĩa
Did you know?
Webground noun (WIRE) [ C ] a connection between a piece of electrical equipment and the … WebJul 26, 2016 · Ví dụ. It's great that you are so intrepid in your entrepreneurship, but you have to keep both feet on the ground or you could end up losing everything. “He’s a both-feet-on-the-ground kind of guy and he has a clear vision of where we want to go,” said Pasadena Chamber of Commerce President and CEO Paul Little. "I have both feet on …
WebTo the ground. Toàn bộ. Down to the ground. Hoàn toàn. Air-to-ground missile is a missile designed to be launched from an airplane at a target on the ground. Tên lửa không đối đất là một tên lửa được thiết kế để phóng từ máy bay tại một mục tiêu trên mặt đất. With a loud smash he falls to the ground. WebGiải thích nghĩa của cụm từ "On the ground" Nghĩa là: trong dân chúng, trong nội bộ …
WebTo the ground. Toàn bộ. Down to the ground. Hoàn toàn. Air-to-ground missile is a … WebNgoại động từ. ( + on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào. to ground one's hopes on. đặt hy …
WebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa the swell of the ground là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm ...
http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Ground rajamäen uimahalli.firajamäki keskusteluWebApr 21, 2024 · Background được kết hợp bởi hai thành tố Back: Lưng, phía sau và Ground: Nền. Từ Background nghĩa tiếng Việt là chỉ những thứ ở phía sau, nền. Hiểu nôm na là nền ở phía sau. Ví dụ như: A dress with a red spots on a white Background nghĩa là Chiếc áo nền trắng chấm đỏ. rajamäki postinumeroWebAircraft on ground or AOG is a term in aviation maintenance indicating that a problem is serious enough to prevent an aircraft from flying. Boeing estimates that a 1-2 hour AOG situation will cost an airline $10-20,000, and possibly as high as $150,000. rajamäki lounasWebAug 21, 2024 · On The Ground nghĩa là Trên Mặt Đất, nghe sẽ thấy ko liên quan đến MV lộng lẫy nhường nhịn này. Bạn đang xem: On the ground là gì Trong buổi họp báo ra mắt ca khúc riêng rẽ, Rosé vẫn bật mý rằng cái brand name On The Ground bao gồm chân thành và ý nghĩa đặc biệt cùng với bản thân. rajamäkiWebNov 12, 2024 · Drill-ground: nghĩa là thao trường huấn luyện binh lính. Defense line: chỉ phòng tuyến giữa các quân đội. Demilitarization: xóa bỏ quân đội, hay phi quân đội hóa. Deadly weapon: chỉ những vũ khí có khả năng giết người. Drill: dnah từ, chỉ sự tập luyện . cycle tutorialWebMeaning of have/keep your ear to the ground in English have/keep your ear to the ground idiom to pay attention to everything that is happening around you and to what people are saying SMART Vocabulary: related words and phrases Paying attention and being careful attention attention span attentiveness cycle vaginal